Mô tả sản phẩm:
A. BẢNG TÍNH NĂNG MÁY LẠNH ĐỨNG DAIKIN
STT
|
TÍNH NĂNG
|
GIẢI THÍCH
|
1
|
Biến tần DC( Inverter)
|
Inverter là công cụ biến đổi tần số, máy lạnh inverter thay đổi công suất làm lạnh bằng cách điều chỉnh tần số cấp nguồn của máy nén. Sau khi nhiệt độ phòng đạt được nhiệt độ cài đặt thì bộ điều khiển biến tần sẽ điều chỉnh công suất vận hành ở chế độ thấp nhằm duy trì nhiệt độ trong phòng không thay đổi.
|
2
|
Đảo gió tự động qua lại
|
Việc đảo gió tự động theo phương qua lại giúp cho việc phân tán gió mát đến mọi nơi trong phòng. Ngoài ra người dùng còn có thể điều chỉnh cánh gió theo phương lên xuống để tạo cảm giác dễ chịu hơn.
|
3
|
Điều chỉnh tốc độ quạt
|
Người dùng có thể điều chỉnh tốc độ quạt lớn nhỏ tùy theo sở thích ( 3 tốc độ)
|
4
|
Chế độ làm khô
|
Máy lạnh đứng Daikin hoạt động làm khô nhờ bộ vi xử lý giúp làm khô không khí trong phòng trong khi đó vẫn duy trì được nhiệt độ ổn định.
|
5
|
Hai vị trí cảm biến nhiệt
|
Máy lạnh đứng Daikin có gắn cảm biến nhiệt gắn trên dàn lạnh và gắn trên remote điều khiển ( Remote là phụ kiện tùy chọn người dùng phải mua thêm chứ không đi kèm theo máy)
|
6
|
Bộ chọn hẹn giờ
|
Bộ hẹn giờ này cho phép người dùng có thể cài đặt cho máy hoạt động hoặc ngưng trong vòng 24 tiếng.
|
7
|
Chống mốc cho bộ lọc
|
Bộ lọc có tuổi thọ cao và sử dụng được tối đa là 1 năm. Không cần bảo trì.
|
8
|
Tự chẩn đoán mã lỗi
|
Các mã lỗi được hiển thị trên màn hình kỹ thuật số của Remote giúp cho việc chẩn đoán hư hỏng và sửa chữa được nhanh chóng.
|
9
|
Tự khởi động lại khi có điện
|
Máy lạnh đứng Daikin tự ghi nhớ các chế độ cài đặt, lưu lượng gió, nhiệt độ,… và tự động trở lại cài đặt khi nguồn điện được phục hồi sau khi mất.
|
10
|
Cánh tản nhiệt dàn nóng chống ăn mòn
|
Dàn nóng được xử lý bằng lớp nhựa acrylic làm tăng khả năng chống lại ăn mòn của muối biển hoặc mưa axit.
|
B. BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY LẠNH ĐỨNG DAIKIN
STT
|
DIỄN GIẢI
|
THÔNG SỐ
|
1
|
Model dàn lạnh Máy lạnh đứng Daikin tiết kiệm điện 3HP
|
FVQ71CVEB (3HP)
|
2
|
Model dàn nóng Máy lạnh đứng Daikin tiết kiệm điện 3HP
|
RZR71LVVM
|
3
|
Điện nguồn
|
1 Pha, 220V, 50hz
|
4
|
Cấp điện nguồn
|
Cấp tại dàn nóng
|
5
|
Công suất lạnh
|
7,1 (Kw)
|
6
|
Công suất điện tiêu thụ
|
2,58 (KW)
|
7
|
Hiệu suất làm lạnh (COP)
(CS làm lạnh/ CS điện tiêu thụ)
|
2,75
|
8
|
Lưu lượng gió
|
18 m3/phút
|
9
|
Kích thước : (mm)
(Cao x Rộng x Sâu)
|
Dàn lạnh: 1850 x 600 x 270
|
10
|
Dàn nóng: 595 x 845 x 300
|
11
|
Trọng lượng
|
Dàn lạnh: 39 Kg
|
12
|
Dàn nóng: 43kg
|
13
|
Kích thước ống dẫn Gas
|
9,5/15,9 mm (có cách nhiệt)
|
14
|
Loại Gas
|
R410A
|
15
|
Chiều dài đường ống tối đa
|
50m
|
16
|
Chênh lệch độ cao tối đa
|
30m
|
17
|
Tình trạng gas
|
Nạp sẳn cho 30 m, đường ống dài hơn nếu thiếu gas phải nạp thêm gas
|
Giá Máy lạnh Daikin công bố trên trang web chỉ là giá tham khảo. Quý Khách vui lòng liên hệ qua số điện thoại 1900 54 54 67 hoặc 0944 55 1900 để biết thêm chi tiết.
Các sản phẩm Máy lạnh Daikin có cùng loại.
Máy lạnh đứng Daikin thường 3HP- FVY71LAVE3/R71LUV15(Y15)
Máy lạnh đứng Daikin thường 4HP- FVY100LAVE3/R100LUY15
Máy lạnh đứng Daikin thường 5HP- FVY125LAVE3/R125LUY15
Máy lạnh đứng Daikin tiết kiệm điện ( Inverter) gas R410A - 3HP- FVQ71CVEB/RZR71LVVM+BRC1E62
Máy lạnh đứng Daikin tiết kiệm điện ( Inverter) gas R410A - 4HP- FVQ100CVEB/RZR100LVVM(LUY1)+BRC1E62
Máy lạnh đứng Daikin tiết kiệm điện ( Inverter) gas R410A - 5HP- FVQ125CVEB/RZR125LVVM(LUY1)+BRC1E62
Máy lạnh đứng Daikin tiết kiệm điện ( Inverter) gas R410A - 5.5HP- FVQ140CVEB/RZR140LVVM(LUY1)+BRC1E62